Xăng A95 và A92 khác nhau thế nào?
⁘ Thứ Tư, 10/05/2017 Web Giá trong Kiến thức chung, Xăng dầu View: 289
Hình ảnh cho bài viết Xăng A95 và A92 khác nhau thế nào?
Xăng là nhiên liệu vô cùng quan trọng đối với chúng ta. Vì nó là nhiên liệu chính chạy các phương tiện giao thông, ô tô, xe máy, máy bay... Tuy nhiên sự hiểu biết về xăng là chưa nhiều và hay bị lệch lạc, đặc biệt là tình trạng dùng xăng không đúng loại, khiến các động cơ nhanh chóng bị hỏng.
Bảng so sánh sự khác nhau giữa xăng A92 và xăng A95
Để biết được xăng A92 và A95 khác nhau chỗ nào, hãy cùng tìm hiểu bảng sau
So sánh xăng A92 và A95 | ||
Tiêu chí | Xăng A92 | Xăng A95 |
Chất lượng | Chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6776:2000 - TCVN 5689:2002 - TCVN 6240:2002) | Chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6776:2000 - TCVN 5689:2002 - TCVN 6240:2002) |
Chỉ số octan | 92% | 95% |
Giá (VNĐ) | 17,330 | 17,930 |
Thích hợp với loại xe nào | Các loại xe có tỉ số nén động cơ thấp hơn (tỉ số nén dưới 10) | Các loại xe máy có tỉ số nén động cơ lớn và ô tô (tỉ số nén trên 10) |
Thực tế 92 và 95 là chỉ số Octane, hay khả năng chống kích nổ của xăng, chỉ số này càng cao, khả năng chống kích nổ càng tốt. Vậy nên xăng A95 hay Ron 95 là loại xăng cao cấp hơn, khả năng chống kích nổ cao hơn và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn.
Theo nghiên cứu của giới chuyên môn, mỗi loại động cơ có tỷ số nén khác nhau vì thế cần chọn trị số Octan phù hợp để tối ưu hóa khả năng hoạt động của động cơ. Xăng có chỉ số Octan cao thì sử dụng cho động cơ có tỷ số nén cao và ngược lại. Xăng A92 thích hợp cho động cơ có tỷ số nén dưới 9,5:1 còn Xăng A95 lý tưởng cho động cơ tỷ số nén từ 9,5:1 hoặc cao hơn.
Có thể đổ xăng A95 cho xe sử dụng xăng A92 không?
Có. 2 loại xăng này chỉ khác nhau về tỉ số octan, tức là khác nhau về thành phần của phụ gia. Chính vì thế, tính chất hoàn toàn không thay đổi. Do đó có thể sử dụng xăng A95 cho xe sử dụng động cơ A92 và ngược lại. Tuy nhiên các bạn có thể tham khảo loại xăng phù hợp với xe của mình tại đây:
Tên mẫu xe | Tỷ số nén | Tên mẫu xe | Tỷ số nén |
Honda SH (125i, Mode) | 11:1 | Yamaha Cuxi | 10,5:1 |
Honda SH150i | 10,6:1 | Yamaha Nozza | 9,3:1 |
Honda PCX | 11:1 | Yamaha Luvias | 10,9:1 |
Honda Air Blade | 11:1 | Yamaha Sirius | 9,3:1 |
Honda Lead 125 | 11:1 | Yamaha Jupiter | 9,3:1 |
Honda Vision 2013 | 9,5:1 | Yamaha Jupiter RC | 10,9:1 |
Honda Future 125 FI | 9,3:1 | Yamaha Exciter (2012) | 11:1 |
Honda Wave (tất cả) | 9:1 | Yamaha Exciter (2013) | 10,9:1 |
Honda Super Dream | 9:1 | Yamaha Nouvo SX | 10,9:1 |
Yamaha Nouvo LX | 10,8:1 | ||
Suzuki Axelo 125 | 9,6:1 | ||
Suzuki GZ150-A | 9,1:1 | Suzuki Skydrive125 | 9,6:1 |
Suzuki EN150-A | 8,9:1 | Suzuki Viva 115 FI | 9,4:1 |
Suzuki Hayate 125 | 9,6:1 | Suzuki X-Bike 125 | 9,6:1 |
Suzuki Revo 110 | 9,6:1 |
Tổng hợp bởi webgia.com