Lãi suất gửi tiết kiệm SCB mới nhất hôm nay - Cập nhật lúc 13:20:03 21/11/2024
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại SCB tháng 11/2024 dao động từ 1,6% đến 3,9%/năm. Lãi suất SCB kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 1,60%/năm, 2,90%/năm, 3,70%/năm.
Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 3,9%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.
Xem thêm Công cụ tính tiền lãi tiết kiệm
Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy
Kỳ hạn | Lãi suất: %/năm | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Năm | Hàng 6 tháng | Hàng Quý | Hàng Tháng | Lãi trả trước | |
Không kỳ hạn | webgia.com | webgia.com | web giá | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
1 tháng | web giá | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
2 tháng | webgia.com | web giá | web giá | webgiá.com | webgiá.com | webgiá.com |
3 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
4 tháng | webgia.com | webgiá.com | xem tại webgia.com | web giá | webgiá.com | webgia.com |
5 tháng | web giá | web giá | web giá | webgiá.com | web giá | webgia.com |
6 tháng | web giá | webgia.com | web giá | xem tại webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
7 tháng | web giá | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | webgia.com | webgia.com |
8 tháng | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
9 tháng | web giá | webgiá.com | xem tại webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com |
10 tháng | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | web giá |
11 tháng | web giá | webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | webgia.com |
12 tháng | web giá | xem tại webgia.com | webgia.com | web giá | xem tại webgia.com | webgia.com |
15 tháng | web giá | webgiá.com | webgia.com | web giá | webgiá.com | webgia.com |
18 tháng | xem tại webgia.com | webgiá.com | web giá | webgiá.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
24 tháng | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | web giá | webgiá.com | webgiá.com |
36 tháng | webgia.com | web giá | web giá | xem tại webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
Lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)
Lãi suất: %/năm
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
---|---|---|---|
Lãi trả trước | Lãi hàng tháng | Lãi cuối kỳ | |
1 tháng | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
2 tháng | webgiá.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com |
3 tháng | xem tại webgia.com | web giá | webgiá.com |
4 tháng | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
5 tháng | xem tại webgia.com | webgiá.com | webgia.com |
6 tháng | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
7 tháng | webgia.com | xem tại webgia.com | webgia.com |
8 tháng | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
9 tháng | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
10 tháng | webgia.com | webgia.com | webgiá.com |
11 tháng | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
12 tháng | webgia.com | webgiá.com | web giá |
13 tháng | webgiá.com | xem tại webgia.com | webgiá.com |
15 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | webgiá.com |
18 tháng | webgia.com | xem tại webgia.com | web giá |
24 tháng | webgiá.com | webgiá.com | xem tại webgia.com |
36 tháng | webgia.com | webgiá.com | webgia.com |
Lưu ý: Bảng giá gửi tiết kiệm ONLINE đã bao gồm lãi suất ưu đãi cộng thêm
Chú thích:
1,5 - 4 tỷ: Tiền gửi lớn hơn hoặc bằng 1,5 Tỷ và nhỏ hơn 4 Tỷ.
4 - 10 tỷ: Tiền gửi nhiêu hơn hoặc bằng 4 Tỷ và nhỏ hơn 10 Tỷ.
Ghi chú:
Mức lãi suất này có thể được điều chỉnh phù hợp với tình hình lãi suất chung trên thị trường và quy định của Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ. Lãi suất điều chỉnh chỉ áp dụng đối với Khách hàng tham gia mở mới sản phẩm tại thời điểm điều chỉnh trở về sau.
Lưu ý:
Thông tin về lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ.
Vui lòng liên hệ điểm giao dịch SCB gần nhất hoặc hotline 1900 6538 để được tư vấn.
https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat
Công cụ tính lãi tiết kiệm SCB
Để tính tiền lãi tiết kiệm, quý khách vui lòng nhập thông tin vào 3 ô bên dưới, sau đó bấm nút "TÍNH LÃI". Tiền lãi hiển thị là tiền lời cuối kỳ.
Số tiền gửi (VND) | VND |
Kỳ hạn gửi | |
Lãi suất (% năm) | % năm |
TÍNH LÃI |
Tổng tiền cuối kỳ (VNĐ)
...Tiền gửi | ... |
Tiền lãi | ... |
Tổng tiền gốc lãi | ... |
Tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng SCB
Khách hàng chủ động lựa chọn phương thức gửi tiền phù hợp. Sản phẩm đa dạng về kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi và loại tiền gửi tiết kiệm
Lợi ích tài khoản
- Kỳ hạn và loại tiền gửi tiết kiệm đa dạng, phù hợp nhu cầu Khách hàng
- Định kỳ lĩnh lãi linh hoạt: Cuối kỳ, định kỳ, lĩnh lãi trước
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn
- Rút vốn linh hoạt
- Tự động tái ký khi đến hạn
- Hưởng các ưu đãi từ các chương trình/chính sách của SCB
Đặc tính
- Tham gia tại quầy.
- Số dư tối thiểu: 500.000 đồng; 20 đơn vị ngoại tệ.
Điều kiện tham gia
- Cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (khi gửi tiền tiết kiệm bằng VND).
- Người cư trú là cá nhân Việt Nam (khi gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ).
Tiền gửi trực tuyến (Online) tại ngân hàng SCB
Khách hàng chủ động mở, rút, kiểm tra Tài khoản tiết kiệm mọi lúc mọi nơi với eBanking của SCB một cách nhanh chóng – an toàn – lãi suất hấp dẫn
Lợi ích tài khoản
- Khách hàng chủ động lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức tái ký
- Linh hoạt rút vốn trước hạn trên kênh eBanking
- Hưởng ưu đãi dành cho KHCN gửi tiền trên eBanking
Đặc tính
- Tham gia trên Ebanking.
- Số dư tối thiểu: 1.000.000 đồng.
Điều kiện tham gia
Khách hàng cá nhân đã có Tài khoản thanh toán không kỳ hạn bằng VND tại SCB và đăng ký sử dụng dịch vụ eBanking SCB.
Liên hệ ngân hàng SCB
Thông tin về chính sách sản phẩm, dịch vụ chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Vui lòng liên hệ điểm giao dịch SCB gần nhất hoặc Hotline 19006538 để được tư vấn
Ngân hàng SCB còn nhiều gói gửi tiết kiệm khác nhau. Chi tiết xem thêm tại https://www.scb.com.vn/vie/tien-gui-khcn
Bảng tra cứu lãi suất SCB: https://www.scb.com.vn/vie/lai-suat